menu

Mini Cooper: Giá xe Mini Cooper 2024 và khuyến mãi mới nhất hiện nay

09:54 - 01/10/2022

MINI Cooper 3 cửa Enigmatic 2 tỷ

  • 2022
  • FWD - Dẫn động cầu trước
  • 3.876 x 1.727 x 1.414 mm
  • 136 mã lực
Tinxe.vn gửi đến độc giả giá xe Mini Cooper 2024 mới nhất được cập nhật hàng tháng kèm theo những thông tin cơ bản làm tham khảo.

Mini từng được xem là một biểu tượng của nước Anh vào những năm 1960. Thương hiệu ô tô cỡ nhỏ này được sản xuất bởi Tập đoàn ô tô Anh Quốc (British Motor Corporation - BMC) và hiện nay thuộc quyền sở hữu của tập đoàn BMW

Ngày 6/1/2022, THACO chính thức giới thiệu mẫu MINI Cooper 2024 mới. Theo đó cả MINI Cooper 3 cửa và 5 cửa đều có những điểm mới thú vị. Mời độc giả cùng tìm hiểu với Tinxe.vn.

Động cơ xăng 4 xi-lanh với Công nghệ MINI TwinPower Turbo (công nghệ tăng áp, phun xăng trực tiếp, VALVETRONIC), Hộp số ly hợp kép 7 cấp Steptronic.

MINI Cooper S 5-Cửa Resolute Edition chính thức ra mắt tại Việt Nam, xe sử dụng động cơ xăng 4 xi-lanh với Công nghệ MINI TwinPower Turbo, hộp số ly hợp kép 7 cấp Steptronic.

Giá xe Mini Cooper mới nhất 2024

Tính tới thời điểm hiện tại, giá xe Mini Cooper 2024 được niêm yết từ 2,129 - 2,389 tỷ đồng cho các phiên bản của Mini Cooper 3 cửa, Mini Cooper 5 cửa được chào bán từ 2,299 - 2,319 tỷ đồng. 

Thiết kế ngoại thất của MINI Cooper 5 cửa

Thiết kế ngoại thất của MINI Cooper 5 cửa

 Bảng giá xe MINI Cooper mới nhất 2024

Phiên bản xe Giá niêm yết Giá lăn bánh
 Hà Nội TP.HCM  Các tỉnh thành khác
Mini Cooper 3 cửa (Standard) 2.129.000.000 2.406.860.700 2.364.280.700 2.345.280.700
Mini Cooper 3 cửa (Chester) 2.159.000.000 2.440.460.700 2.397.280.700 2.378.280.700
Mini Cooper 3 cửa (Multione) 2.169.000.000 2.451.660.700 2.408.280.700 2.389.280.700
Mini Cooper S 3 cửa (Standard) 2.319.000.000 2.619.660.700 2.573.280.700 2.554.280.700
Mini Cooper S 3 cửa (Chester) 2.339.000.000 2.640.060.700 2.595.280.700 2.596.280.700
Mini Cooper S 3 cửa (High) 2.379.000.000 2.686.860.700 2.639.280.700 2.620.280.700
Mini Cooper S 3 cửa (Enigmatic) 2.389.000.000 2.698.060.700 2.650.280.700 2.631.280.700
Mini Cooper S 3 cửa (Resolute) 2.299.000.000 2.731.660.700 2.683.280.700 2.664.280.700
Mini Cooper S 5 cửa (Chester) gói trang bị JCW 2.319.000.000 2.619.660.700 2.573.280.700 2.554.280.700
Mini Cooper S 5 cửa (Standard) gói trang bị JCW 2.249.000.000 2.541.260.700 2.496.280.700 2.477.280.700
Mini Cooper S 5 cửa (Resolute Edition) 2.299.000.000 2.597.260.700 2.551.280.700 2.532.280.700

Chi tiết giá bán và giá lăn bánh Mini Cooper 2024 tạm tính (đơn vị: Đồng)

Bên cạnh đó, công ty TNHH phân phối Thaco Auto thông báo bảng giá bán cho phiên bản cũ áp dụng từ ngày 11/06/2021. Cụ thể như sau:

Mẫu xe Phiên bản Giá bán (VNĐ)
Cooper 3 cửa (tiêu chuẩn) 2020 1.839.000.000
Cooper 3 cửa (Chester) 2020 1.899.000.000
Cooper 3 cửa (Premium) 2020 1.929.000.000
Cooper 5 cửa 2018 1.839.000.000
Cooper 5 cửa (tiêu chuẩn) 2018 1.799.000.000
2019 1.849.000.000
Cooper 5 cửa (High) 2018 1.849.000.000
2019 1.899.000.000
Cooper S Clubman LCI (tiêu chuẩn) 2020 2.339.000.000
Cooper S Clubman LCI (Chester) 2020 2.359.000.000
Cooper S Clubman LCI (High) 2020 2.399.000.000
Cooper S Clubman LCI (Premium) 2020 2.409.000.000
Cooper S Countryman (tiêu chuẩn) 2020 2.439.000.000
JCW Clubman 2018 2.499.000.000
JCW Countryman (tiêu chuẩn) 2018 2.549.000.000

.

Khuyến mãi mới nhất của xe Mini Cooper trong tháng này là gì?

Để nắm được thông tin khuyến mãi cụ thể, bảng giá xe Minigiá xe Mini Cooper mui trần, độc giả có thể liên hệ trực tiếp tới các đại lý chính hãng xe Mini trên toàn quốc.

So sánh giá xe Mini Cooper trong cùng phân khúc

Xe Mini Cooper giá bao nhiêu? Mẫu xe kiểu dáng đặc trưng này có mức giá dao động từ 1,719 đến 1,999 tỷ đồng tùy thuộc phiên bản. Dòng xe Mini Cooper có thể nói là nằm trong một phân khúc riêng biệt, nhỏ lẻ tại thị trường Việt Nam. Giá xe Mini Cooper tại Việt Nam ở mức khá cao, khách hàng tìm mua xe Mini là những người đang mong muốn có một chiếc xe đẹp mắt, nhỏ gọn, sành điệu và mang một phong cách độc đáo khác lạ so với các mẫu xe khác trên thị trường.

>>> Xem thêm: Mẫu xe Mini Cooper mới Xuân 2024

Tổng quan về Mini Cooper 2024

Bảng thông số kỹ thuật Mini Cooper 2024

Hạng mục MINI Cooper 3 cửa MINI Cooper 5 cửa MINI Cooper Convertible
Xuất xứ Nhập khẩu
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) 3.876 x 1.727 x 1.414 4.036 x 1.727 x 1.425 3.876 x 1.727 x 1.415
Chiều dài cơ sở (mm) 2.495 2.567 2.495
La-zăng 17 inch 5 chấu kép/ 18 inch (Resolute) 16 inch đa chấu 17 inch đa chấu
Hệ thống treo trước/ sau Hệ thống treo thích ứng
Phanh trước/ sau Đĩa

Bảng thông số kỹ thuật của xe Mini Cooper

Kích thước của MINI Cooper 5 cửa sẽ có chiều dài lớn hơn 2 phiên bản còn lại.

Kích thước của MINI Cooper 5 cửa sẽ có chiều dài lớn hơn 2 phiên bản còn lại.

Thiết kế ngoại thất của Mini Cooper

Hạng mục MINI Cooper 3 cửa MINI Cooper 5 cửa MINI Cooper Convertible
Đèn chiếu gần LED
Đèn chiều xa LED
Đèn chào mừng với logo Mini
Đèn LED ban ngày
Đèn pha tự động
Đèn sương mù phía sau
Cụm đèn sau LED
Gương gập điện
Gương chỉnh điện
Sấy gương Không
Gương tích hợp xi nhan Không
Gạt mưa phía sau Không
Gạt mưa tự động
Mở cốp rảnh tay Không
Cửa hít Không
Ăng ten Thanh que
Tay nắm cửa Mạ crom
Ống xả Đơn
Tem trang trí trên nắp ca pô Màu đen/ trắng/ bạc (bản 3 cửa)

Vẫn mang tổng thế thiết kế độc đáo, Mini Cooper 2024 được áp dụng ngôn ngữ phong cách tối giản. Sự thay đổi dễ nhận thấy nhất chính là lưới tản nhiệt cũng được mở rộng hơn, bao quanh là viền đen cá tính.

Tiếp theo là cụm đèn sương mù ở phần đầu xe cũng được thay thế bởi cửa hút gió thẳng đứng, điều này giúp tăng tính khí động học cho xe, đồng thời góp phần làm tăng thêm vẻ cá tính, thể thao cho ngoại thất.

Thiết kế đầu xe MINI Cooper 2022 có nhiều sự thay đổi

Thiết kế đầu xe MINI Cooper 2024 có nhiều sự thay đổi.

Đèn pha sử dụng công nghệ LED vẫn được giữ nguyên thiết kế tròn đặc trưng. Cản trước của xe có màu giống phần thân thay vì màu đen như trước. "Đặc điểm nhận dạng" hai đường sọc thể thao nằm trên nắp ca-pô cũng là chi tiết không thể thiếu trên những chiếc Mini. 

MINI Cooper S 3-Cửa Resolute Edition mới có màu sơn ngoại thất

MINI Cooper S 3-Cửa Resolute Edition mới có màu sơn ngoại thất cùng vẻ ngoài "chiến" hơn.

Bản Mini Cooper Convertible có mui xếp điện bằng vải mềm họa tiết cờ Union Jack, xe mất 18 giây để đóng/mở mui hoàn toàn khi chạy ở tốc độ 30km/h. Ngoài ra, mui xe còn có khả năng trượt 40 cm tạo ra cửa sổ trời. Trên phiên bản này không có sọc kẻ trên nắp ca-pô như thường thấy.

MINI Cooper Convertible 2022

MINI Cooper Convertible 2024 được bán với giá khoảng 2 tỷ đồng.

Vòng về phía đuôi xe, người nhìn bắt gặp cụm đèn hậu LED thiết kế gọn gàng với đồ họa Union Jack mang đậm chất Anh Quốc, viền bao quanh cản sau tạo hình lực giác tương đồng với đầu xe. được đặt ở ngay hốc hình dạng chữ nhật hai bên hông và có viền crom đẹp mắt.

Đuôi xe có cụm đèn hậu LED Union mang đậm chất Anh Quốc.

Đuôi xe có cụm đèn hậu LED Union mang đậm chất Anh Quốc.

Thiết kế nội thất của Mini Cooper

Hạng mục MINI Cooper 3 cửa MINI Cooper 5 cửa MINI Cooper Convertible
Vô lăng bọc da
Kiểu dáng vô lăng 3 chấu
Tích hợp nút bấm trên vô lăng
Bảng đồng hồ Kỹ thuật số
Lẫy chuyển số Không
Màn hình hiển thị đa thông tin 5,0 inch
Chất liệu ghế Da
Số chỗ ngồi 4 - 5
Ghế lái Kiểu thể thao
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước Điều chỉnh độ cao
Hàng ghế sau Gập 60:40 Gập 50:50
Gương chiếu hậu chống chói tự động
Đèn viền nội thất

Bước vào bên trong khoang nội thất của MINI Cooper 3 cửa và MINI Cooper 5 cửa, người dùng sẽ cảm nhận được sự tinh tế xen lẫn giữa nét cổ điện và hiện đại.

Đèn viền nội thất có màu sắc tương ứng với màu bọc ghế. Phía sau vô lăng là bảng đồng hồ kỹ thuật số với màn hình kích thước 5 inch, hiển thị các thông tin giúp lái xe nắm bắt trạng thái hoạt động của xe một cách tiện lợi.

Khoang lái bên trong MINI Cooper 2022

Khoang lái bên trong MINI Cooper 2024

Bản Resolute có vô-lăng bọc da Nappa với chữ “Resolute” màu vàng đồng.

Bản Resolute có vô-lăng bọc da Nappa với chữ “Resolute” màu vàng đồng.

Trang bị tiện nghi trên MINI Cooper 2024

Hạng mục MINI Cooper 3 cửa MINI Cooper 5 cửa MINI Cooper Convertible
Chìa khóa thông minh
Khởi động nút bấm
Khởi động từ xa Không
Hệ thống điều hòa Tự động 2 vùng
Hệ thống lọc khí Không
Cửa sổ trời
Cửa gió hàng ghế sau Không
Sấy hàng ghế trước Không
Sấy hàng ghế sau Không
Làm mát hàng ghế trước Không
Làm mát hàng ghế sau Không
Nhớ vị trí ghế lái Không
Chức năng mát-xa Không
Màn hình giải trí 8,8 inch
Hệ thống âm thanh 12 loa Harman Kardon, công suất 360 watt, âm ly 8 kênh 6 loa 12 loa Harman Kardon
Cổng kết nối AUX
Cổng kết nối Bluetooth
Cổng kết nối USB
Đàm thoại rảnh tay
Màn hình hiển thị kính lái HUD Không
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí Núm điều khiển
Rèm che nắng cửa sau Không
Rèm che nắng kính sau Không
Cổng sạc
Sạc không dây Không
Phanh tay điện tử Không
Kính cách âm 2 lớp Không
Tựa tay hàng ghế sau

Nổi bật giữa vị trí trung tâm là màn hình cảm ứng có kích thước 8,8 inch, thiết kế dạng hình tròn độc đáo, có khả năng kết nối Android Auto/ Apple Carplay, Bluetooth/USB. Bên cạnh đó, xe còn được trang bị hệ thống loa hi-fi Harman Kardon với 12 loa, cho công suất 360 watt và âm ly 8 kênh. Ngoài ra còn có hệ thống điều hòa tự động 2 vùng,...

Động cơ của Mini Cooper

Hạng mục MINI Cooper 3 cửa Resolute MINI Cooper 3 cửa MINI Cooper 5 cửa MINI Cooper Convertible
Loại động cơ Xăng; I4; TwinPower Turbo Xăng, I3, TwinPower Turbo
Số xi lanh 4 3
Dung tích xi lanh (cc) 1.998 1.499
Loại nhiên liệu Xăng Xăng
Công suất cực đại (Hp/rpm) 190/ 5.000-6.000 136/ 4.500 - 6.500 102/ 3.900 - 6.500 136/ 4.500 - 6.500
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) 280 Nm/ 1.350 - 4.600 220/ 1.480 - 4.100 190/ 1.380 - 3.600 220/ 1.480 - 4.100
Hộp số 7 ly hợp kép Steptronic
Hệ truyền động Cầu trước
Chế độ chạy địa hình Không
Tiêu thụ nhiên liệu trung bình (L/100km) 6 4,9 - 5,1 5,0 - 5,1 5,2 - 5,4

Mini Cooper được trang bị động cơ xăng 3 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp, dung tích 1.5L. Trong đó, bản 3 cửa và Convertible có công suất cực đại 136 mã lực tại 4.500 - 6.000 vòng/phút, mô men xoắn 220 Nm tại 1.480 - 4.100 vòng/phút.

MINI Cooper S 3-Cửa Resolute Edition được trang bị khối động cơ xăng 4 xy lanh với công nghệ MINI TwinPower Turbo, dung tích 2.0L, cho phép sản sinh ra công suất cực đại đạt 190 mã lực tại 5.000 - 5.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 280 Nm tại 1.350 - 4.600 vòng/phút. Kết hợp với động cơ là hộp số ly hợp kép 7 cấp Steptronic. MINI Cooper S 3-Cửa Resolute Edition mất 6,7 giây để tăng tốc từ vị trí xuất phát lên 100 km/h trước khi đạt tốc độ tối đa 235 km/h.

Còn phiên bản 5 cửa sẽ cho công suất cực đại 102 và mô men xoắn cực đại 190 Nm. Trong đó, phiên bản MINI Cooper S 5-Cửa Resolute Edition sử dụng động cơ xăng 4 xi-lanh với Công nghệ MINI TwinPower Turbo (công nghệ tăng áp, phun xăng trực tiếp, VALVETRONIC), cho công suất cực đại 192 mã lực tại dải vòng tua 5.000 - 5.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 280 Nm tại dải vòng tua 1.350 - 4.600 vòng/phút.

Các phiên bản đều được kết hợp với hộp số 7 cấp ly hợp kép, hứa hẹn cho khả năng vận hành mượt mà, khả năng sang số nhanh.

Động cơ cho phép Mini Cooper 3 cửa tăng tốc từ 0-100 km/h trong 8,1 giây trước khi đạt vận tốc tối đa 210 km/h và tiêu thụ lượng xăng trung bình 5,6 lít/100 km. Con số tương ứng của Mini One 5 cửa là 10,6 giây, 192 km/h và 5,7 lít/100 km. Trong khi đó, Mini Cooper Convertible có thông số vận hành là 8,7 giây, 205 km/h và 6 lít/100 km.

Động cơ Mini Cooper

Động cơ của Mini Cooper

Hệ thống an toàn 

Hạng mục MINI Cooper 3 cửa MINI Cooper 5 cửa MINI Cooper Convertible
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp Không
Phân phối lực phanh điện tử Không
Khởi hành ngang dốc Không
Cân bằng điện tử
Hỗ trợ đổ đèo Không
Cảnh báo lệch làn đường Không
Hệ thống điều khiển hành trình
Hệ thống hỗ trợ người lái
Cảnh báo điểm mù Không
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp Không
Hệ thống an toàn tiền va chạm
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động
Cảm biến trước
Cảm biến sau
Camera 360 độ Không
Camera lùi
Túi khí 6

Những trang bị an toàn có thể kể ra trên Mini Cooper gồm: Hệ thống hỗ trợ người lái; Hệ thống cảnh báo va chạm và cảnh báo người đi bộ; Hệ thống cảnh báo lệch làn đường; Kiểm soát tốc độ; Hệ thống điều khiển hành trình; Hỗ trợ đỗ xe; Camera lùi; Cảm biến trước, sau; 6 túi khí.

Ưu điểm và nhược điểm Mini Cooper 2024

Ưu điểm:

  • Không gian nội thất phong cách, chất lượng.
  • Khả năng xử lý linh hoạt.
  • Kiểu dáng thiết kế độc đáo.
  • Được bổ sung thêm nhiều trang bị hiện đại.

Nhược điểm:

  • Hàng ghế sau chật chội.
  • Cốp xe nhỏ.
  • Giá thành cao.

Những câu hỏi về xe Mini Cooper:

Giá niêm yết của xe Mini Cooper là bao nhiêu?
Giá xe Mini Cooper dao động từ 2.129.000.000 - 2.419.000.000 đồng

Mini Cooper có mấy màu?
Xe có các màu: Đỏ / Xám / Xanh lục / Xanh dương / Kem / Đen

Thông tin về kích thước của Mini Cooper?
Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3.876 x 1.727 x 1.414 mm

Kết luận

Mini Cooper là một trong những mẫu xe mang tính biểu tượng nhất của ngành công nghiệp ô tô thế giới. Dưới thời đại thuộc sở hữu của BMW, dù trải qua một số thay đổi, nhưng nhìn chung Mini Cooper vẫn giữ được các điểm đặc trưng của riêng nó. Giá xe Mini Cooper tại Việt Nam không hề rẻ, cao hơn rất nhiều so với những mẫu xe nhỏ gọn tương tự, tuy nhiên đó là số tiền xứng đáng để có được phong cách nổi bật giữa đám đông.

Đánh giá:

Giá xe bạn quan tâm