menu

Lexus NX 300: Giá xe Lexus NX 300 và khuyến mãi mới nhất thị trường Việt Nam

09:14 - 29/03/2022

Lexus NX 300 2.56 tỷ

  • SUV 5 chỗ
  • 2020
  • AWD - 4 bánh toàn thời gian
  • 4,630 x 1,845 x 1,645 mm
  • 235 Hp
Tinxe gửi tới bạn đọc giá xe Lexus NX 2022 mới nhất được cập nhật hàng tháng cùng những đánh giá nhanh về thiết kế nội ngoại thất, động cơ xe sở hữu.

Lexus NX 300 lần đầu ra mắt công chúng thế giới tại triển lãm ô tô Thượng Hải vào hồi tháng 4/2017. Đến tháng 8 cùng năm, mẫu xe này ra mắt khách hàng nước ta tại triển lãm ô tô Việt Nam và chính thức bán ra thị trường từ tháng 11/2017.

Lexus NX 300 2021 chính thức có mặt tại các đại lý chính hãng của Lexus Việt Nam. Nhìn chung, Lexus NX 300 mới thay đổi không đáng kể so với thế hệ trước, tuy nhiên chúng được cập nhật thêm một số tính năng mới. Vậy giá xe Lexus NX 300 như thế nào? Tổng quan về mẫu xe này ra sao? Mời độc giả cùng theo dõi bài viết dưới đây.

Giá xe Lexus NX 300 niêm yết và lăn bánh mới nhất 2022

Ở phiên bản mới nhất, Lexus NX 300 được cải tiến về ngoại hình, trông thể thao và bắt mắt hơn, cùng với đó là nhiều trang bị tiện nghi cho khoang lái. Do đó, giá xe Lexus NX 300 2022 có điều chỉnh tăng so với đời cũ và được định giá ở mức 2,56 tỷ đồng.

Ở phiên bản mới nhất, Lexus NX 300 được cải tiến về ngoại hình

Theo Tinxe.vn cập nhật được, hiện giá xe Lexus NX 2022 mới nhất như sau:

Phiên bản xe  Động cơ - Hộp số Giá niêm yết Giá lăn bánh tạm tính
Hà Nội TP.HCM Các tỉnh thành khác
Lexus NX 300 2.0L 6AT 2.560.000.000 2.839.580.700 2.883.380.700 2.819.380.700

Bảng giá xe Lexus NX 300 mới nhất năm 2022 (Đơn vị: VNĐ)

.

Khuyến mãi mới nhất của Lexus NX 300 2022

Để biết thêm thông tin khuyến mãi, chương trình giảm giá Lexus NX300, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp đến đại lý của hãng trên toàn quốc.

Mua Lexus NX 300 trả góp

Khách hàng muốn mua Lexus NX trả góp có thể tham khảo gói hỗ trợ tài chính của công ty với những ưu đãi hấp dẫn, lãi suất cạnh tranh. Bên cạnh đó còn có hình thức vay từ các ngân hàng lớn tại Việt Nam với mức lãi suất từ 7,3 đến 9,9% và tỷ lệ cho vay lên tới 85%. Với nhóm ngân hàng trong nước thời gian cho vay có thể lên tới 8 năm.

>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý

So sánh giá xe Lexus NX 300 trong cùng phân khúc

Lexus NX 300 được đánh giá là một cái tên để lại nhiều ấn tượng, sang trọng nhất nhì phân khúc xe SUV hạng sang cỡ nhỏ ở nước ta. Các đối thủ cạnh tranh của chúng có thể kể đến Audi Q5, BMW X3 và Mercedes-Benz GLC-Class.

Với giá Lexus NX 300 2021 được niêm yết từ mức 2,56 tỷ đồng thì dòng xe này không chênh lệch là bao so với Q5 (2,51 tỷ). Trong khi đó, Mercedes-Benz GLC khi giá bán trải dài từ 1,799 - 3,089 tỷ đồng, BMW X3 có chút lợi thế là sở hữu tới 3 phiên bản cùng mức giá dao động từ 2,279 - 2,599 tỷ đồng.

>> Xem thêm: Cách tính giá lăn bánh ô tô

Tổng quan về Lexus NX 300 2022

Bảng thông số kỹ thuật Lexus NX 300

Hạng mục Lexus NX 300
Kiểu xe SUV 5 chỗ
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) 4.630 x 1.845 x 1.645
Chiều dài cơ sở 2.660
Trọng lượng không tải/ toàn tải (kg) 1.798/ 2.350
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,7
Dung tích khoang hành lý 580 L 
Treo trước/sau MacPherson/ Tay đòn kép, lò xo xoắn, giảm xóc khi ga, thanh cân bằng 
Phanh trước sau Đĩa/ Đĩa
Hệ thống lái Trợ lực điện
Trọng lượng không tải/ toàn tải (kg) 1.798 / 2.350
Cỡ lốp 225/60R18

Bảng thông số kỹ thuật của xe Lexus NX

Kích thước tổng thể chiều dài x chiều rộng x chiều cao của Lexus NX300 là 4.630 x 1.845 x 1.645 mm

Kích thước tổng thể chiều dài x chiều rộng x chiều cao của Lexus NX300 là 4.630 x 1.845 x 1.645 mm

Thiết kế ngoại thất xe Lexus NX 300 2022

Hạng mục Lexus NX 300
Đèn chiếu gần LED
Đèn chiều xa
Đèn LED ban ngày
Đèn xi-nhan  LED dạng tia
Đèn sương mù LED
Cụm đèn sau
Gương gập điện
Gương chỉnh điện
Sấy gương
Gương tự động cụp khi lùi
Gương chiếu hậu ngoài chống chói (tự động điều chỉnh độ sáng)
Gương chiếu hậu trong chống chói (tự động điều chỉnh độ sáng)
Gạt mưa phía sau
Đá cốp
Gạt mưa tự động
Đóng mở cốp điện
Ăng ten Vây cá
Tay nắm cửa Có đèn chiếu sáng
Ống xả Kép

Ấn tượng đầu tiên khi nhìn vào phần đầu xe chính là lưới tản nhiệt nan chéo hình con suốt đặc trưng của Lexus, kích thước lớn tạo cảm giác bề thế, quyền lực. Cụm đèn pha LED hình tam giác, được phân chia từng ô đem lại khả năng chiếu sáng tối ưu. Đèn LED chạy ban ngày có dạng móc câu độc đáo cùng đèn sương mù ẩn dưới hốc gió phía trước giúp xe có bố cục rõ ràng.

Thiết kế đầu xe NX300 mang những nét đặc trưng của nhà Lexus.

Thiết kế đầu xe NX300 mang những nét đặc trưng của nhà Lexus.

Phía sau xe là dạng đuôi tôm quen thuộc với cụm đèn hậu dạng LED tương tự mẫu Lexus LC. Cản sau màu đen mang đến vẻ mạnh mẽ và cứng rắn cho tổng thể, ống xả hình lục giác mạ crom sang trọng trên phiên bả mới có kích thước lớn hơn thế hệ cũ.

Lexus NX300 khi nhìn từ phía sau

Lexus NX300 khi nhìn từ phía sau

Tùy chọn màu sắc ngoại thất của Lexus NX 300

Trong bảng giá xe Lexus 2022, các mẫu NX 300 có giá 2,560 tỷ đồng với 9 phiên bản màu sắc gồm: Nâu, trắng, bạc, xám, ghi, đen, xanh, đỏ, xám đen.

Ngoại thất Lexus NX màu nâu

Lexus NX màu nâu

Ngoại thất Lexus NX màu trắng

Lexus NX màu trắng

Ngoại thất Lexus NX màu xanh

Lexus NX màu xanh

Ngoại thất Lexus NX màu xám

Lexus NX màu xám

Ngoại thất Lexus NX màu đen

Lexus NX màu đen

Ngoại thất Lexus NX màu đỏ

Lexus NX màu đỏ

Ngoại thất Lexus NX màu ghi

Lexus NX màu ghi

Ngoại thất Lexus NX màu xám đen

Lexus NX màu xám đen

Ngoại thất Lexus NX màu bạc

Lexus NX màu bạc

Thiết kế nội thất của xe Lexus NX 300

Hạng mục Lexus NX 300
Vô lăng bọc da
Kiểu dáng vô lăng 3 chấu, có chức năng nhớ vị trí, tự động điều chỉnh hỗ trợ ra vào xe
Tích hợp nút bấm trên vô lăng
Lẫy chuyển số
Bảng tap-lô Bọc da ốp gỗ
Ốp cánh cửa
Ốp nội thất Gỗ
Màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4,2 inch
Chất liệu ghế Da
Số chỗ ngồi 5
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 10 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước Chỉnh điện 8 hướng
Hàng ghế sau Gập điện 60:40
Hệ thống bơm hơi tựa lưng ghế Ghế lái (2 hướng)

Khi bước vào bên trong khoang cabin của NX 300 2022, khách hàng sẽ cảm nhận được ngay vẻ sang trọng của xe khi nội thất được bao phủ bởi chất liệu da cao cấp và gỗ Shimamoku ấn tượng. Ghế ngồi bọc da điểm xuyết thêm đường gân dập nổi, trong đó ghế lái và ghế phụ phía trước có tính năng chỉnh điện đầy tiện dụng. Lexus NX 300 sử dụng ghế lái chỉnh điện 10 hướng và nhớ 3 vị trí, ghế hành khách phía trước chỉnh điện 8 hướng. 

Vô-lăng xe cũng được bọc da kèm những nút điều chỉnh âm lượng, tích hợp chế độ rảnh tay và ga tự động, hỗ trợ tài xế điều khiển dễ dàng hơn. Phía sau là cụm đồng hồ quang Optitron, màn hình đa thông tin TFT 4,2 inch.

Nội thất xe Lexus NX

Nội thất xe Lexus NX

Tiện nghi trên Lexus NX 300

Hạng mục Lexus NX 300
Chìa khóa thông minh
Hệ thống khởi động thông minh
Chìa khóa dạng thẻ
Hệ thống điều khiển hành trình thích ứng
Hệ thống điều hòa Tự động 2 vùng
Hệ thống lọc khí
Cửa sổ trời
Sấy hàng ghế trước
Sấy hàng ghế sau Không
Làm mát hàng ghế trước
Làm mát hàng ghế sau Không
Nhớ vị trí ghế lái
Chức năng mát-xa Không
Màn hình giải trí 10,3 inch cảm ứng
Hệ thống âm thanh 10 loa
Cổng kết nối AUX
Cổng kết nối Bluetooth
Cổng kết nối USB, radio, Mp3
Đàm thoại rảnh tay
Màn hình hiển thị kính lái HUD Không
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay
 
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt
Sạc không dây
Kính chắn gió cách âm
Tựa tay trước sau bằng da có hộc giữ cốc

Lexus NX 300 sở hữu hàng loạt tiện nghi hiện đại như chế độ sưởi và làm mát hàng ghế trước, màn hình trung tâm cỡ lớn kích cỡ 10,3 inch, kết hợp giao diện điều khiển cảm ứng chức năng đa chạm sẽ được trang bị trên các mẫu xe có hệ thống định vị, sạc điện thoại không dây chuẩn Qi, hệ thống âm thanh 10 loa cao cấp chất lượng cao, ngăn đựng ly cỡ lớn, nút khởi động, điều hòa tự động 2 vùng,… Có lẽ, nhờ được trang bị nhiều tiện ích như thế, nên dù giá bán Lexus tương đối cao thì nhiều doanh nhân vẫn tìm mua.

Màn hình trung tâm cỡ lớn kích cỡ 10.3 inch

Màn hình trung tâm cỡ lớn kích cỡ 10.3 inch

Động cơ xe Lexus NX 300 2022

Hạng mục Lexus NX 300
Loại động cơ 8AR-FTS: L4 động cơ tăng áp
Hộp số 6AT
Dung tích xi lanh (cc) 1.998
Công suất cực đại (Hp/rpm) 235/4.800-5.600
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 357/1.650-4.000
Hệ dẫn động AWD
Hệ thống lái Trợ lực điện
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km) 6,5
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) 10,4
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km) 7,9

Lexus NX 300 2022 sử dụng động cơ Turbo 8AR-FTS L4 2.0L, tạo ra công suất cực đại 235 mã lực tại tua máy 4.800 - 5.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 357 Nm tại tua máy 1.650 - 4.000 vòng/phút, đi kèm là hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian. Nhờ vậy, xe có khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h chỉ trong 7,2 giây và đạt vận tốc cực đại 200 km/h.

Động cơ Lexus NX

Động cơ xe Lexus NX 300 2022

Hệ thống an toàn 

Hạng mục Lexus NX 300
Chống bó cứng phanh
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống theo dõi (giữ) làn đường (LDA/LTA)
Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS)
Khởi hành ngang dốc
Hệ thống ổn định thân xe
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Cảnh báo va chạm khi lùi
Hệ thống điều khiển hành trình
Cảnh báo điểm mù
Cấu trúc giảm chấn thương cổ WIL Hàng ghế trước
Dây đai an toàn 3 điểm với chức năng khóa đai khẩn cấp
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Lexus
Chốt cố định ghế trẻ em tiêu chuẩn ISOFIX Phía ngoài hàng ghế sau
Hệ thống an ninh, báo động, mã hóa động cơ
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
Túi khí 8

Lexus NX được trang bị nhiều công nghệ an toàn, có thể kể đến như hệ thống chống bó cứng phanh, phân bổ lực phanh điện tử, hệ thống ổn định thân xe, kiểm soát chống trượt lực bám đường, hệ thống ổn định thân xe (VSC), dây đai an toàn 3 điểm, chức năng căng đai khẩn cấp, tựa đầu giảm chấn thương cổ WIL, cảnh báo áp suất lốp (TPWS), hệ thống đèn pha thích ứng (AHS), hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM), 8 túi khí,...

Ưu điểm và nhược điểm Lexus NX 300

Ưu điểm:

  • Thiết kế ngoại thất sang trọng
  • Nội thất tiện nghi hiện đại
  • Nhiều tính năng an toàn thông minh
  • Mức giá bán hợp lý

Nhược điểm:

  • Một số tính năng dư thừa với đại đa số người dùng
  • Khoang hành lý hạn chế
  • Giao diện phần mềm chưa thân thiện người dùng

Những câu hỏi về  Lexus NX

Giá của Lexus NX hiện tại là bao nhiêu?
Giá xe Lexus NX 300 được niêm yết ở mức 2.560.000.000 đồng

Các màu sắc của Lexus NX?
Lexus NX có rất nhiều màu, trong đó có các màu chính là: nâu, trắng, xanh, xám, đen, đỏ, bạc, ...

Thông tin về động cơ xe Lexus NX?
- Động cơ 8AR-FTS: L4 Turbo
- Công suất cực đại 235 mã lực tại 4800 - 5600 vòng/phút
- Mô-men xoắn tối đa 357 Nm tại 1650 - 4000 vòng/phút.
- Hộp số 6AT

Kích thước của Lexus NX là bao nhiêu?
Lexus NX có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.630 x 1.845 x 1.645 mm

Kết luận

Giá xe Lexus NX 300 2022 được cho là tương xứng với những gì mà xe được trang bị. Nếu đang phân vân với các dòng xe đối thủ khác, bạn đừng bỏ qua những bài đánh giá và cập nhật giá xe ô tô mới nhất cho từng mẫu xe tại Tinxe.vn, để có được cái nhìn tổng quát nhất, từ đó đưa ra được quyết định phù hợp.

Lưu ý: Lexus NX 2022 được hiểu là xe Lexus NX sản xuất năm 2022, không thể hiện model year của sản phẩm.

Đánh giá:

Giá xe bạn quan tâm