menu

Honda Civic 2024: Giá xe Honda Civic và khuyến mãi mới nhất hiện nay

12:00 - 28/03/2022

Honda Civic 1.5 RS 870 triệu

  • Sedan
  • 2022
  • FWD - Dẫn động cầu trước
  • 4.678 x 1.802 x 1.415 mm
  • 176 mã lực
  • Vô cấp
Tinxe.vn xin gửi tới bạn đọc giá xe Honda Civic 2024 mới nhất cùng những đánh giá ưu nhược điểm về dòng xe này cho người dùng tham khảo.

Được sản xuất từ năm 1972, Honda Civic có nhiều kiểu dáng từ hatchback 3 cửa, 5 cửa, coupe, cho đến station wagon. Tại thị trường nước ta, Civic là mẫu xe đầu tiên được Honda xuất xưởng. Màn ra mắt của mẫu sedan hạng C này vào năm 2006 đã đánh dấu cho sự khởi đầu của Honda trong mảng ô tô tại Việt Nam. Sau đó, Civic đã nhanh chóng chiếm được thị phần lớn trong phân khúc và sự yêu thích của người dùng.

Số lượng xe Honda Civic bán ra khá ổn định. Đơn cử, trong năm 2020 có 2.478 chiếc Civic được giao đến tay khách hàng và đến hết 2021 con số này ở mức 1.948 chiếc.

Ngày 16/2/2024, Honda Việt Nam chính thức giới thiệu Honda Civic thế hệ 11 hoàn toàn mới, xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Vậy xe có những thay đổi như thế nào? Giá xe Honda Civic mới ra sao? Mời cùng tìm hiểu trong bài viết sau.

Hình ảnh Honda Civic mới nhất 2022

Hình ảnh Honda Civic mới nhất 2024

Giá xe Honda Civic niêm yết và lăn bánh 

Giá xe Honda Civic mới có sự điều chỉnh giảm so với phiên bản cũ, trong đó bản RS giảm nhiều nhất xuống còn 870 triệu đồng thay vì 929 triệu như trước. Bản 1.8G giảm 19 triệu và bản 1.8E tăng nhẹ 1 triệu đồng. Cụ thể, giá xe Honda Civic 2024 mới nhất được Tinxe.vn cập nhật như sau:

Phiên bản xe Màu xe Giá niêm yết Giá lăn bánh tạm tính
Hà Nội TP HCM Các tỉnh khác
Giá xe Honda Civic 1.5 RS  Đen ánh độc tôn, Xám phong cách, trắng ngọc trai, đỏ cá tính 870.000.000 996.780.700 979.380.700 960.380.700
Giá xe Honda Civic 1.8 G  Đen ánh độc tôn, xám phong cách, trắng ngọc trai, xanh thời thượng 770.000.000 884.780.700 896.380.700 850.380.700
Giá xe Honda Civic 1.8 E Đen ánh độc tôn, xám phong cách, trắng ngọc trai 730.000.000 839.980.700 825.380.700 806.380.700

Bảng giá xe Honda Civic 2024 niêm yết và lăn bánh tạm tính cho từng phiên bản. Màu trắng ngọc trai và đỏ cá tính tăng thêm 5 triệu đồng.

*Đơn vị tính: VNĐ

.

Khuyến mãi mới nhất của Honda Civic 

Trong tháng này, Honda chưa có chương trình khuyến mãi cho dòng xe Civic. Tuy nhiên, các đại lý có thể sẽ áp dụng những chính sách riêng dành cho khách hàng của mình, để biết thông tin chi tiết trong tháng cùng các khuyến mãi hấp dẫn khác, độc giả có thể liên hệ trực tiếp tới các đại lý trên toàn quốc.

>>> Xem cách tính giá xe ô tô lăn bánh mới nhất 2024

Mua Honda Civic trả góp

Nếu muốn mua Honda Civic 2024 trả góp bạn có thể tham khảo các chương trình hỗ trợ của ngân hàng với mức lãi suất từ 7,3 đến 9,9% và tỷ lệ cho vay lên tới 85%. Với nhóm ngân hàng trong nước thời gian cho vay có thể lên tới 8 năm.

>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý

So sánh giá xe Honda Civic trong cùng phân khúc

Trong phân khúc sedan cỡ C tại Việt Nam, Honda Civic mới 2024 có nhiều đối thủ nặng ký như Toyota Corolla Altis, Kia K3 hay Mazda3. Dù được điều chỉnh giảm với mức niêm yết mới từ 730 - 870 triệu đồng, giá xe ô tô Honda Civic vẫn cao nhất trong phân khúc.

Cụ thể, giá Toyota Corolla Altis "mềm" hơn một chút khi dao động từ 733 - 763 triệu đồng cho 2 phiên bản. Giá xe Mazda3 (sedan) trong tầm từ 669 - 849 triệu đồng cho 4 phiên bản. Còn Kia K3 chỉ dao động trong khoảng 559 - 689 triệu đồng cũng với 4 phiên bản.

Tổng quan về Honda Civic 2024

Bảng thông số kỹ thuật

Hạng mục Civic E Civic G Civic RS
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.678 x 1.802 x 1.415
Chiều dài cơ sở (mm) 2.735
Khoảng sáng gầm xe (mm) 134
Bán kính vòng quay tối thiểu (toàn thân) (m) 5,8 6,1
Trọng lượng không tải/ toàn tải (kg) 1.306/ 1.760 1.319/ 1.760 1.338/ 1.760
Hệ thống treo trước/ sau McPherson/ Liên kết đa đểm
Phanh trước/ sau Đĩa tản nhiệt/ Đĩa
Hệ thống lái Trợ lực điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 47
Cỡ lốp 215/55R16 215/50R17 235/40ZR18
La-zăng Hợp kim 16 inch Hợp kim 17 inch Hợp kim 18 inch

Thông số kỹ thuật cơ bản của Honda Civic 2024

Honda Civic thế mới có sự gia tăng về kích thước nhưng không quá nhiều, chiều dài tăng 30mm, chiều rộng tăng 3mm, chiều cao giảm 1 mm, theo đó DxRxC hiện tại của xe lần lượt là 4.678 x 1.802 x 1.415 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.735 mm. Với So với các đối thủ kể trên thì các con số không có sự chênh lệch quá nhiều.

Tổng thể thiết kế của Honda Civic 2022

Tổng thể thiết kế của Honda Civic 2024

Thiết kế ngoại thất của Honda Civic 2024

Hạng mục Civic E Civic G Civic RS
Đèn chiếu gần Halogen LED
Đèn chiều xa
Đèn LED ban ngày
Đèn pha tự động bật/ tắt theo cảm biến ánh sáng và theo thời gian
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu sáng Không
Đèn sương mù Không LED
Cụm đèn sau LED
Đèn phanh trên cao LED
Gương gập điện Không
Gương chỉnh điện Không
Sấy gương Không
Gương tích hợp xi nhan  Có (LED)
Gạt mưa phía sau Không
Gạt mưa tự động Không
Đóng mở cốp điện Không
Mở cốp rảnh tay Không
Ăng ten Vây cá
Cánh lướt gió đuôi xe Không Có, sơn đen
Tay nắm cửa Đồng màu thân xe Sơn đen thể thao
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến Không
Ống xả Kép Kép, chụp mạ crôm

Ngoại thất của Honda Civic 2024 mang đậm chất thể thao, phần đầu xe Civic có khá nhiều thay đổi. Lưới tản nhiệt có sự tinh chỉnh với những thanh nam sơn đen thay vì mạ crom như trước. Hệ thống chiếu sáng trước được thiết kế vuông vức hơn, dải đèn LED định vị ban ngày hình chữ L úp ngược được tích hợp bên trong cụm đèn pha. Cản trước cũng được làm mới, mở rộng và cá tính hơn, hốc gió thu hẹp lại và vẫn tích hợp đèn sương mù.

Honda Civic 2022 có sự thay đổi ở phần đầu xe.

Honda Civic 2024 có sự thay đổi ở phần đầu xe.

Nhìn từ phía thân xe, những đường gân nổi cùng bộ mâm hợp kim 18 inch góp phần tạo nên vẻ ngoài mạnh mẽ cho tổng thể. Mui xe được vuốt cong về sau như một mẫu sportback, giúp xe trông trẻ trung và bớt đơn điệu. La-zăng trên các phiên bản cũng sẽ có sự khác biệt, bản E được trang bị mâm 16 inch, bản G là loại 17 inch còn bản RS sử dụng mâm 18 inch. Bên cạnh đó, phiên bản RS cũng có một số chi tiết được sơn đen nhằm nhấn mạnh phong cách thể thao.

Honda Civic nhìn từ phía sườn xe trông thể thao và trẻ trung hơn

Honda Civic nhìn từ phía sườn xe trông thể thao và trẻ trung hơn.

Phong cách thể thao của Honda Civic còn được thể hiện ở thiết kế đuôi xe "cách tân" nhô cao, tựa kiểu dáng của chiếc coupe với phần hậu to và bề thế, cụm đèn sau vuốt cong hình chữ C lạ mắt.

Cận cảnh đuôi xe Honda Civic 2022 mới nhất

Cận cảnh đuôi xe Honda Civic 2024 mới nhất

Các màu sắc xe Honda Civic 2024

Honda Civic 2024 phiên bản E và G sẽ có 3 màu sắc ngoại thất tùy chọn gồm: Trắng ngọc trai/ Đỏ/ Ghi bạc/ Xanh đậm/ Đen. Trong đó, phiên bản RS có thêm 2 màu cá tính là Đỏ và Xanh đậm.

Tùy chọn màu sắc ngoại thất của Honda Civic.

Tùy chọn màu sắc ngoại thất của Honda Civic.

Thiết kế nội thất Honda Civic 2024

Hạng mục Civic E Civic G Civic RS
Vô lăng bọc da Urethane Da
Kiểu dáng vô lăng 3 chấu
Tích hợp nút bấm trên vô lăng
Chế độ điều chỉnh vô lăng Chỉnh 4 hướng
Bảng đồng hồ Digital
Màn hình đa thông tin 7 inch 10,2 inch
Lẫy chuyển số Không
Chất liệu ghế Nỉ (màu đen) Da, da lộn (màu đen)
Số chỗ ngồi 5
Ghế lái điều chỉnh điện Không Chỉnh điện 8 hướng
Đèn nội thất Không
Hàng ghế sau Gập 60:40 có thể thông hoàn toàn với khoang chứa đồ

Không gian nội thất của Honda Civic được mở rộng nhờ trụ A mỏng. Các chi tiết trên xe được phủ chất liệu da cùng đường viền mạ crôm, tạo cảm giác thể thao và hiện đại hơn trước. Vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nút bấm. Phía sau tay lái là bảng đồng hồ kỹ thuật số với màn hình hiển thị đa thông tin 10,2 inch.

Khoang lái bên trong Honda Civic

Khoang lái bên trong Honda Civic

Cần số được thiết kế lại với kích thước ngắn hơn và bọc da ưa nhìn hơn. Trên phiên bản RS có ghế ngồi bọc da, ghế lái tích hợp chỉnh điện, 2 phiên bản còn lại chỉ được bọc nỉ và chỉnh cơ.

Ghế ngồi của Honda Civic có thiết kế ôm người, tạo cảm giác thoải mái.

Ghế ngồi của Honda Civic có thiết kế ôm người, tạo cảm giác thoải mái.

Tiện nghi của Honda Civic 2024

Hạng mục Civic E Civic G Civic RS
Chìa khóa thông minh
Khởi động nút bấm
Khởi động từ xa Không
Hệ thống điều hòa Tự động 1 vùng Tự động 2 vùng
Hệ thống lọc khí Không
Cửa sổ trời
Cửa gió hàng ghế sau Không
Sấy hàng ghế trước Không
Sấy hàng ghế sau
Làm mát hàng ghế trước
Làm mát hàng ghế sau
Nhớ vị trí ghế lái
Chức năng mát-xa
Màn hình giải trí Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 9 inch
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói
Hệ thống âm thanh 4 loa 8 loa 12 loa Bose
Cổng kết nối AUX
Cổng kết nối Bluetooth
Cổng kết nối USB 2 cổng
Đàm thoại rảnh tay
Màn hình hiển thị kính lái HUD Không
Kết nối wifi và lướt web
Kết nối HDMI
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt Hàng ghế trước
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí Bàn cảm ứng
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không
Sạc không dây Không
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
Cổng sạc
Hộc đồ khu vực khoang lái và ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau
Phanh tay điện tử và chế độ giữ phanh tự động
Kính cách âm 2 lớp Không
Tựa tay hàng ghế sau

Các trang bị tiện nghi nổi bật trên Honda Civic có thể kể đến còn có tiện nghi khác như màn hình cảm ứng 9 inch HD, tích hợp Android Auto/Apple Carplay, HDMI, USB/AUX, Bluetooth, cửa sổ điều khiển điện và hệ thống điều hòa tự động có thể điều chỉnh trên màn hình cảm hứng, sạc không dây, hệ thống âm thanh 12 loa BOSE, có nhiều hộc để đồ được bố trí trong cabin.

Màn hình cảm ứng 9 inch trên phiên bản cao cấp nhất.

Màn hình cảm ứng 9 inch trên phiên bản cao cấp nhất.

Động cơ của Honda Civic 2024

Hạng mục Civic E Civic G Civic RS
Loại động cơ 1.5L DOHC VTEC TURBO, I4, 16 van
Hộp số Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI (Phun xăng trực tiếp)
Dung tích xy-lanh (cc) 1.498
Công suất cực đại (Hp/rpm) 176(131 kw)/ 6.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 240/ 1.700-4.500
Hệ dẫn động cầu trước FWD
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)
Chế độ lái thể thao  Không
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km) 6,35 5,98 6,52
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 8,83 8,03 8,72
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 4,9 4,8 5,26
 

Honda Civic 2024 mới sẽ chỉ có 1 động cơ là máy xăng, tăng áp, dung tích 1.5L cho công suất tối đa 176 mã lực tại dải tua 6.000 vòng/phút cùng mô-men xoắn cực đại đạt 240 Nm tại 1.700-4.500 vòng/phút. Trang bị hộp số là loại vô cấp CVT, đi kèm hệ dẫn động cầu trước.

Động cơ của xe Honda Civic

Động cơ của xe Honda Civic

Hệ thống an toàn 

Hạng mục Civic E Civic G Civic RS
Chống bó cứng phanh
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Phân phối lực phanh điện tử
Khởi hành ngang dốc
Cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Đèn báo phanh khẩn cấp
Phanh giảm thiểu va chạm
Đèn pha thích ứng tự động
Kiểm soát hành trình thích ứng, bao gồm tốc độ thấp
Giảm thiểu chệch làn đường
Hỗ trợ giữ làn
Thông báo xe phía trước khởi hành
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
Camera hỗ trợ quan sát làn đường Không
Camera lùi 3 góc quay
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn Hàng ghế trước Tất cả các hàng ghế
Túi khí 4 6

Điểm nhấn trong lần nâng cấp này còn nằm ở hệ thống an toàn, cả 3 phiên bản của Honda Civic đều được trang bị gói Honda Sensing gồm 6 tính năng hấp dẫn: phanh giảm thiểu va chạm CMBS, đèn pha thích ứng tự động AHB, kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp, hỗ trợ giữ làn đường LKAS, giảm thiểu lệch làn đường RDM, hệ thống thông báo xe phía trước khởi hành LCDN. Bên cạnh đó, bản RS sẽ còn có thêm camera quan sát làn đường Lane Watch.

Bên cạnh đó, xe còn đầy đủ các tính năng cơ bản như chống bó cứng phanh (ABS), phân bổ lực phanh điện tử, cân bằng điện tử (VSA), hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA), hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS), hỗ trợ phanh khẩn cấp, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, chế độ giữ phanh tạm thời, camera lùi 3 góc quay và 6 túi khí,...

Đánh giá chung về Honda Civic 2024

Ưu điểm:

  • Thiết kế ngoại thất có nhiều đột phá, điểm nhấn ấn tượng.
  • Thiết kế nội thất được đánh giá đứng đầu phân khúc.
  • Trang bị nhiều tính năng tiện ích, an toàn.
  • Nhiều tùy chọn động cơ.
  • Hiệu suất cao, vận hành mạnh mẽ.
  • Đến từ một thương hiệu uy tín, đáng tin cậy.
  • Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt.

Nhược điểm:

  • Thiết kế không được đánh giá cao so với các đối thủ.
  • Hệ thống giải trí hoạt động chưa trơn tru mượt mà, màn hình cảm ứng phản hồi còn chậm.
  • Giá xe Honda Civic 2024 ở mức cao trong phân khúc.

Những câu hỏi về Honda Civic 2024:

Giá niêm yết của xe Honda Civic là bao nhiêu?
Giá xe Honda Civic mới dao động từ 730 - 875 triệu tùy phiên bản và màu sắc.

Thông tin về động cơ của Honda Civic?
- Động cơ xăng SOHC dung tích 1.5L, sản sinh công suất tối đa 176 mã lực
- Mô-men xoắn cực đại đạt 240 Nm
- Hộp số vô cấp CVT

Kích thước xe Honda Civic?
Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.678 x 1.802 x 1.415 mm

Như vậy, giá xe Honda Civic 2024 dù đã giảm so với trước nhưng vẫn ở mức cao hơn các đối thủ cùng phân khúc, nhưng với những ưu điểm có được và cộng thêm nhiều bổ sung "đáng tiền" khác, đây vẫn là dòng xe đáng tham khảo trên thị trường ô tô Việt hiện nay. Tinxe.vn sẽ tiếp tục cập nhật giá xe honda civic mới nhất cụ thể cho từng dòng xe, độc giả quan tâm có thể theo dõi ở các bài viết mới trên website.

Lưu ý: Honda Civic 2024 được hiểu là xe Honda Civic sản xuất năm 2024, không thể hiện model year của sản phẩm.

Đánh giá:

Giá xe bạn quan tâm