menu

Toyota Fortuner: Giá xe Toyota Fortuner và khuyến mãi mới nhất tại Việt Nam

11:00 - 02/01/2024

Toyota Fortuner 1.06 - 1.35 tỷ

  • SUV 7 chỗ
  • 2024
  • RFD - Dẫn động cầu sau
  • 4795 x 1855 x 1835 mm
  • 147 hp
  • Số tự động
Để biết tháng này giá xe Toyota Fortuner biến động như thế nào, mời độc giả tham khảo phần tổng hợp từ Tinxe.vn.

Mẫu xe Toyota Fortuner có nhiều ưu điểm vượt trội và là một trong những chiếc SUV 7 chỗ bán chạy nhất tại nước ta. Để biết giá xe Toyota Fortuner bao nhiêu, mời độc giả cùng tìm hiểu bài viết dưới đây.

Giá xe niêm yết và lăn bánh Toyota Fortuner

 Toyota Fortuner được nâng cấp vào đầu tháng 1/2024

 Toyota Fortuner được nâng cấp vào đầu tháng 1/2024

Toyota Fortuner hiện có tổng cộng 5 phiên bản, bao gồm 2.4 AT 4x2, 2.7 AT 4x2, 2.7 AT 4x4, Legender 2.4 AT 4x2 và Legender 2.8 AT 4x4. Giá xe Toyota Fortuner khởi điểm từ 1,055 tỷ đồng trong khi bản Legender 2.8 AT 4x4 cao cấp nhất có giá 1,35 tỷ đồng. Giá Fortuner mới nhất cụ thể như sau:

Phiên bản Giá xe Fortuner
niêm yết
Giá xe lăn bánh tạm tính
Hà Nội TP.HCM Các tỉnh, thành khác
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 1.055.000.000 1.204.373.000 1.183.273.000 1.164.273.000
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 1.165.000.000 1.327.573.000 1.304.273.000 1.285.273.000
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 1.250.000.000 1.422.773.000 1.397.773.000 1.378.773.000
Toyota Fortuner Legender 2.4 AT 4x2 1.185.000.000 1.349.973.000 1.326.273.000 1.307.273.000
Toyota Fortuner Legender 2.8 AT 4x4 1.350.000.000 1.534.773.000 1.507.773.000 1.488.773.000

Bảng giá xe Toyota Fortuner niêm yết và lăn bánh tạm tính mới nhất hiện nay (đơn vị: đồng).

.

Xem thêm: Bảng giá xe Toyota mới nhất hiện nay.

Khuyến mãi mới nhất của Toyota Fortuner 

Để biết chi tiết chương trình khuyến mãi chi tiết trong tháng này, giá xe ô tô Toyota Fortuner sau khi áp dụng ưu đãi như thế nào, các bạn có thể liên hệ trực tiếp tới các đại lý trên toàn quốc.

>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý

So sánh giá xe Toyota Fortuner trong cùng phân khúc

Tại thị trường Việt Nam, đối thủ mạnh nhất trong phân khúc SUV 7 chỗ của Fortuner là Ford Everest. Với lần điều chỉnh giá mới, Toyota đã đẩy khoảng cách về giá của Fortuner gần hơn so với đối thủ. Cụ thể, phiên bản thấp nhất của Ford Everest khởi điểm 1,099 tỷ trong khi bản Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 bán ra ở mức 1,055 tỷ.

Phiên bản cao cấp nhất của Toyota Fortuner rẻ hơn đáng kể so với Ford Everest. Toyota Fortuner Legender 2.8 4X4 AT có giá 1,35 tỷ đồng trong khi con số tương ứng của Ford Everest Wildtrak là 1,499 tỷ đồng.

Toyota Fortuner phiên bản Legender

Toyota Fortuner phiên bản Legender

Tổng quan về Toyota Fortuner 

Bảng thông số xe Toyota Fortuner

Hạng mục 2.4 4x2 AT 2.4 4x2 AT Legender 2.7 4x2 AT 2.7 4x4 AT 2.8 4x2 AT
Legender
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) 4.795 x 1.855 x 1.835 
Chiều dài cơ sở (mm) 2.745
Khoảng sáng gầm (mm) 279
Trọng lượng không tải/ toàn tải (kg) 2.140/2.735
Bán kính quay vòng (m) 5,8
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 80
Trợ lực lái Thủy lực biến thiên theo tốc độ
Hệ thống treo trước/ sau Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/ Phụ thuộc, liên kết 4 điểm
Phanh trước/sau Đĩa tản nhiệt/ Đĩa
Cỡ lốp 265/60R18
La-zăng Mâm đúc 18 inch

Bảng thông số kỹ thuật Fortuner 

Toyota Fortuner có kích thước tổng thể chiều dài x chiều rộng x chiều cao lần lượt là 4.795 x 1.855 x 1.835 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.745 mm và khoảng gầm sáng 279 mm. So với Ford Everest thì Fortuner nhỏ hơn, tuy nhiên đại diện của Toyota lại có khoảng gầm sáng cao hơn.

Trang bị ngoại thất của Toyota Fortuner 

Hạng mục 2.4 4x2 AT 2.4 4x2 AT Legender 2.7 4x2 AT 2.7 4x4 AT 2.8 4x2 AT
Legender
Đèn chiếu gần/xa LED
Đèn chiếu sáng ban ngày
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Hệ thống cân bằng góc chiếu Tự động
Chế độ đèn chờ dẫn đường
Cụm đèn sau LED
Đèn báo phanh trên cao
Đèn sương mù trước
Đèn sương mù sau LED Không LED
Gương chiếu hậu ngoài có chức năng điều chỉnh & gập điện
Gương tích hợp đèn báo rẽ
Ăng-ten Vây cá
Cốp điều khiển điện Không Mở cốp rảnh tay  Có Mở cốp rảnh tay
Gạt mưa sau
Gạt mưa trước Gián đoạn (điều chỉnh thời gian)
Tay nắm cửa Mạ Crôm
Ống xả Đơn

Toyota Fortuner có sự thay đổi chủ yếu tập trung ở phần đầu với lưới tản nhiệt mới lớn trông hầm hố hơn, cụm đèn trước và đèn hậu được nâng lên công nghệ LED bên trong, cản sau và mâm hợp kim cũng có kiểu dáng mới.

Riêng bản Fortuner Legender mới nhất sẽ được trang bị mặt ca-lăng thể thao hơn, phân tầng lưới tản nhiệt, cản trước và cản sau có ốp bảo vệ gầm khỏe khoắn, thiết kế la-zăng cũng khác biệt so với phiên bản thường.

Trong bảng giá xe Toyota, mẫu xe Fortuner có giá khởi điểm từ 1,055 tỷ đồng

Trong bảng giá xe Toyota, mẫu xe Fortuner có giá khởi điểm từ 1,055 tỷ đồng.

Thân xe Fortuner được nhấn nhá bởi những đường gân nổi và lõm nhẹ vào giữa tạo sự khác biệt. Bên cạnh đó, xe được trang bị cặp gương chiếu hậu chỉnh/gập điện tích hợp đèn LED báo rẽ hiện đại. Phần đuôi trông khá bắt mắt với cụm đèn hậu thiết kế thanh mảnh, nối liền với nhau bằng thanh crom sáng bóng.

Toyota Fortuner được nâng cấp trang bị trong khi thiết kế không có sự thay đổi

Toyota Fortuner được nâng cấp trang bị trong khi thiết kế không có sự thay đổi.

Trang bị nội thất của Toyota Fortuner

Hạng mục 2.4 4x2 AT 2.4 4x2 AT Legender 2.7 4x2 AT 2.7 4x4 AT 2.8 4x2 AT
Legender
Số chỗ ngồi 7
Kiểu dáng vô lăng   3 chấu
Chất liệu vô lăng Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc
Vô lăng tích hợp nút bấm Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay, cảnh báo chệch làn đường
Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động
Cụm đồng hồ Đèn báo chế độ Eco + Màn hình hiển thị đa thông tin (màu TFT 4,2 inch)
Chất liệu ghế Da
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 8 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách
Hệ thống điều hòa Tự động 2 vùng độc lập
Cửa gió sau
Màn hình thông tin giải trí DVD cảm ứng 7 inch Màn hình cảm ứng 9 inch Màn hình cảm ứng 8 inch Màn hình cảm ứng 9 inch
Số loa 6 11 loa JBL 6 11 loa JBL
Cổng kết nối USB/ Bluetooth
Kết nối điện thoại thông minh Có dây Không dây Có dây Không dây
Hệ thống điều khiển hành trình
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
Khóa cửa điện, Chức năng khoá cửa từ xa

Nội thất Toyota Fortuner toát lên vẻ cao cấp với hầu hết các chi tiết đều được bọc da, từ ghế ngồi đến bảng táp lô. Ghế ngồi có thiết kế ôm người lái với chức năng chỉnh điện, khoảng trống để chân ở cả 3 hàng ghế khá thoải mái cho người cao tới 1m8.

Vô lăng 3 chấu bọc da, ốp gỗ và tích hợp nhiều nút bấm chức năng, lẫy chuyển số và cài đặt kiểm soát hành trình. Xe còn có thêm một số trang bị mới như màn hình giải trí hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto có dây, sạc điện thoại không dây và cổng sạc cho hàng ghế sau.

Ở phiên bản cao cấp nhất, xe sẽ có thêm gương chiếu hậu chống chói tự động, nội thất sử dụng 2 tông màu pha trộn có phần thể thao hơn, ghế bọc da có chỉnh điện 8 hướng phía trước, mở cốp rảnh tay và 11 loa JBL, màn hình cảm ứng trung tâm 9 inch và hỗ trợ kết nối không dây với điện thoại thông minh. Hệ thống điều hòa trên 2 phiên bản Fortuner 2.7 AT là loại tự động 2 vùng độc lập.

Không gian bên trong xe Toyota Fortuner 2021 khá rộng rãi.

Không gian bên trong xe Toyota Fortuner khá rộng rãi.

Màu sắc của Toyota Fortuner

Hiện tại Toyota Fortuner được phân phối tại Việt Nam với 6 màu sắc cơ bản gồm trắng ngọc trai, đen, bạc, nâu đồng, trắng ngọc trai - nóc đen và nâu - nóc đen. Riêng phiên bản màu trắng ngọc trai sẽ tăng thêm 8 triệu đồng.

Toyota Fortuner màu đen

Toyota Fortuner màu đen

Toyota Fortuner màu trắng ngọc trai

Toyota Fortuner màu trắng ngọc trai

Toyota Fortuner màu bạc

Toyota Fortuner màu bạc

Toyota Fortuner màu nâu đồng

Toyota Fortuner màu nâu đồng

Động cơ của Toyota Fortuner

Hạng mục 2.4 4x2 AT 2.4 4x2 AT Legender 2.7 4x2 AT 2.7 4x4 AT 2.8 4x2 AT
Legender
Loại động cơ 2GD-FTV 2.4L 2TR-FE 2.7L 1GD-FTV, 2.8L
Hộp số 6AT
Dung tích xy-lanh 2.393 2.694 2.755
Hệ dẫn động Dẫn động cầu sau RWD Dẫn động 2 cầu bán thời gian
Công suất tối đa (Hp/rpm) 147 / 3.400 164 / 5.200 201/ 3.400
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 400 / 1.600 245 / 4.000 500/ 1.600
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100 km) 9,05 10,21 14 14,62 7,32
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100 km) 6,79 7,14 9,4 9,2 10,85
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100 km) 7,63 8,28 11,1 11,2 8,63

Toyota Fortuner có 3 tùy chọn động cơ, bao gồm máy dầu 2.4L, máy dầu 2.8L và máy xăng 2.7L. Trong đó, động cơ diesel 2.4L cho công suất cực đại 147 mã lực và mô-men xoắn cực đại 400 Nm. Hai con số tương ứng của động cơ xăng 2.7L là 164 mã lực và 245 Nm. Cuối cùng là động cơ diesel 2.8L, cho công suất tối 201 mã lực và mô-men xoắn cực đại 500 Nm. Kết hợp với 3 động cơ trên là hộp số tự động 6 cấp, hệ dẫn động cầu sau hoặc bốn bánh bán thời gian có gài cầu điện tử.

Trang bị an toàn của Toyota Fortuner

Hạng mục 2.4 4x2 AT 2.4 4x2 AT Legender 2.7 4x2 AT 2.7 4x4 AT 2.8 4x2 AT
Legender
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống cân bằng điện tử VSC
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC
Cảnh báo lệch làn đường LDA Không
Cảnh báo tiền va chạm PCS
Điều khiển hành trình chủ động DRCC
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo DAC
Camera  Camera lùi Camera 360 độ
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM Không Không
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA Không Không
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Túi khí 7

Trang bị an toàn của Fortuner khá đầy đủ, điểm nhấn ở bản cao cấp là gói công nghệ Toyota Safety Sense gồm các tính năng như cảnh báo tiền va chạm, hệ thống cảnh báo lệch làn đường và kiểm soát hành trình thích ứng. Ngoài ra, trên các phiên bản cao cấp còn có thêm camera 360 độ, tính năng hỗ trợ xuống dốc, cảnh báo điểm mù và hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau.

Bên cạnh đó là những tính năng an toàn cơ bản như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống cân bằng điện tử VSC, hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, hệ thống kiểm soát lực kéo TRC, camera lùi, cảm biến đỗ xe và 7 túi khí.

Đánh giá Toyota Fortuner 

Ưu điểm:

  • Thiết kế nội thất rộng rãi.
  • Động cơ bền bỉ, mạnh mẽ,
  • Phụ tùng thay thế sẵn có, chi phí bảo dưỡng, sữa chữa, thay thế phụ tùng hợp lý.
  • Xe có giá trị dù đã qua sử dụng bởi thương hiệu Toyota uy tín.

Nhược điểm:

  • Thiết kế đã lâu không thay đổi
  • Trang bị tiện nghi và an toàn chưa phong phú bằng đối thủ

Những câu hỏi về Toyota Fortuner:

1. Toyota Fortuner có mấy phiên bản?
Fortuner có 5 phiên bản:
- Fortuner 2.4 4x2 AT(Máy dầu)
- Fortuner 2.7 4x4 AT (Máy xăng)
- Fortuner 2.7 4x2 AT(Máy xăng)
- Fortuner Legender 2.8 4X4 AT (Máy dầu)
- Fortuner Legender 2.4 4x2 AT (Máy dầu)

2. Giá của Toyota Fortuner là bao nhiêu?
Giá Toyota Fortuner dao động từ 1,055 - 1,35 tỷ đồng, tùy phiên bản.

3. Kích thước xe Toyota Fortuner là bao nhiêu?
Toyota Fortuner có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.795 x 1.855 x 1.835 mm.

4. Xe Toyota Fortuner có mấy màu?
Hiện xe Fortuner đang bán có 6 màu sắc: trắng ngọc trai, đen, bạc, nâu đồng, trắng ngọc trai - nóc đen và nâu - nóc đen

Kết luận

Trên đây là bảng giá xe Toyota Fortuner mới nhất được Tinxe.vn cập nhật cùng những thông tin đánh giá khách quan về thiết kế, trang bị, động cơ của xe. Hi vọng bài viết hữu ích, giúp độc giả có được sự lựa chọn tốt nhất nhằm thỏa mãn giấc mơ xe hơi của mình.

Đánh giá:

Giá xe bạn quan tâm