menu

Nissan Terra 2024: Giá xe Nissan Terra và khuyến mãi mới nhất thị trường

Lâm-chan 09:30 - 28/03/2022

Nissan Terra 2.5L V 4WD 7AT 848 triệu

  • SUV 7 chỗ
  • 2019
  • 4WD - Dẫn động 4 bánh
  • 4,895 x 1,865 x 1,835mm
  • 169Hp
  • Số tự động
Tinxe.vn xin gửi tới độc giả bảng giá xe Nissan Terra 2024 mới nhất cùng một số thông tin tham khảo về thiết kế nội ngoại thất, trang bị tiện ích và động cơ.

Đối đầu với những tên tuổi sừng sỏ như Toyota Fortuner và Ford Everest, Nissan Terra được đánh giá là đối thủ "đáng gờm" khi sở hữu nhiều công nghệ tiên tiến và hiện đại. Ngay khi ra mắt tại triển lãm Ô tô Việt Nam 2018, chiếc SUV 7 chỗ này đã được nhiều sự chú ý của người dùng Việt.

Giá xe Nissan Terra là bao nhiêu? Giá xe Nissan Terra 2024 7 chỗ tháng này có biến động gì không? Mời các bạn cùng Tinxe tìm hiểu.

Bảng giá niêm yết và giá lăn bánh các phiên bản Nissan Terra 

Giá xe Nissan Terra 2024 mới không có biến động gì so với tháng trước. Nissan Terra được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan và đang được phân phối ra thị trường Việt Nam với 3 phiên bản. 

Nissan Terra được điều chỉnh giá tùy phiên bản, chỉ còn từ 848 triệu đồng

Kể từ ngày 27/4/2020, Nissan Terra được điều chỉnh giá tùy phiên bản, chỉ còn từ 848 triệu đồng.

Cụ thể, bảng giá niêm yết và giá xe Nissan Terra 2024 lăn bán của các phiên bản ở một vài tỉnh thành như sau:

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tạm tính
Hà Nội TP.HCM Các tỉnh thành khác
Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT (Máy dầu) 848.000.000 972.533.000 955.573.000 984.860.700
Nissan Terra 2.5L E 2WD 7AT (Máy xăng) 898.000.000 1.028.533.000 1.010.573.000 967.900.700
Nissan Terra 2.5L E 4WD 7AT (Máy xăng) 998.000.000 1.140.533.000 1.120.573.000 948.900.700

Bảng giá xe Nissan Terra 2024 mới nhất cho từng phiên bản. Đơn vị: VNĐ

 

.

Xem thêm: Bảng giá xe Nissan mới nhất hiện nay trên thị trường.

Khuyến mãi của xe Nissan Terra

Hiện tại, Nissan đang không chạy chương trình khuyến mãi nào cho Terra. Tuy nhiên, mỗi đại lý sẽ có những ưu đãi riêng dành cho khách hàng mua Nissan Terra mới. Để biết chi tiết giá xe Nissan Terra mới nhất sau khi áp dụng chương trình ưu đãi cùng thông tin khuyến mãi khác, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới các đại lý của Nissan trên toàn quốc.

Xem thêm: Giá xe Nissan X-Trail 2024 và khuyến mãi mới nhất

Mua Nissan Terra trả góp

Nếu quan tâm tới việc mua Nissan Terra 2024 trả góp các bạn có thể tham khảo hình thức trả góp của đại lý hoặc qua các ngân hàng trong nước và quốc tế. 

>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý

So sánh Nissan Terra 2024 trong cùng phân khúc

Thuộc phân khúc SUV 7 chỗ ở thị trường Việt Nam, Nissan Terra khiến các đối thủ mạnh như Toyota Fortuner, Ford Everest và Chevrolet Trailblazer phải dè chừng khi giá bán ra tương đối "dễ chịu".

Cụ thể, Nissan Terra và Chevrolet Trailblazer có giá bán thấp hơn khi bản rẻ nhất chỉ được niêm yết khoảng 850 triệu đồng. Trong khi đó, phiên bản giá rẻ nhất của Toyota Fortuner và Ford Everest đều xấp xỉ 1 tỷ đồng.

Phiên bản cao nhất của Nissan Terra có giá dưới 1 tỷ đồng, rẻ hơn so với bản cao cấp của Ford Everest lẫn Toyota Fortuner trong tầm giá 1,3 - 1,4 tỷ đồng. Còn bản cao cấp của Chervolet Trailblazer là lựa chọn mềm với giá chưa tới 1,1 tỷ đồng.

Thông tin xe Nissan Terra

Có cơ sở gầm bệ được phát triển từ người anh em Nissan Navara, Terra 2024 mới nhất sở hữu nhiều thiết kế tương đồng với mẫu bán tải này, ví dụ như lưới tản nhiệt V-Motion mạ crôm sáng bóng trên đầu xe hay đèn pha LED tích hợp dải đèn LED định vị ban ngày, tuy nhiên ở phần cản trước có sự khác biệt. 

Cập nhật giá xe Nissan Terra 2019 mới nhất hôm nay

Nissan Terra lần đầu tiên ra mắt thị trường Việt tại triển lãm Ô tô Việt Nam 2018

Thông số kỹ thuật chung Nissan Terra

Hạng mục Nissan Terra 2.5L E 4WD 7AT (Máy xăng) Nissan Terra 2.5L E 2WD 7AT (Máy xăng) Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT (Máy dầu)
Kích thước tổng thể (mm) 4.895 x 1.865 x 1.835
Chiều dài cơ sở (mm) 2.850 
Trọng lượng (kg) 2.001 1.880 2.012
Bán kính quay đầu (m) 4,8
Khoảng sáng gầm (mm) 225
Hệ thống treo trước - sau Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng - 5 liên kết với thanh cân bằng
Phanh trước - sau Đĩa - Đĩa
Hệ thống lái Trợ lực dầu
Kích thước lốp trước - sau 255 / 60 R18 255 / 65 R17
La-zăng Hợp kim nhôm 18 inch Hợp kim nhôm 17 inch

Với kích thước tổng thể chiều dài x chiều rộng x chiều cao là 4.895 x 1.865 x 1.835 mm, Nissan Terra không hề thua kém các đối thủ như Toyota Fortuner hay Ford Everest về độ hầm hố, lực lưỡng.

Giống với phiên bản ra mắt lần đầu ở thị trường Trung Quốc, Nissan Terra 2024 bán ra tại Việt Nam cũng được trang bị bộ vành hợp kim đa chấu, kích thước 18 inch đầy thể thao, bao bọc bởi lốp có kích thước 255/60 R18.

Tổng thể thiết kế của Nissan Terra

Tổng thể thiết kế của Nissan Terra

Ngoại thất xe Nissan Terra

Hạng mục Nissan Terra 2.5L E 4WD 7AT (Máy xăng) Nissan Terra 2.5L E 2WD 7AT (Máy xăng) Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT (Máy dầu)
Đèn chiếu gần LED
Đèn chiều xa LED
Đèn LED ban ngày Không
Đèn pha tự động
Đèn sương mù
Cụm đèn sau LED
Gương gập điện Không
Gương chỉnh điện
Sấy gương Không
Gương tích hợp xi nhan Không
Gạt mưa phía sau
Gạt mưa tự động Gián đoạn, cảm biến tốc độ
Đóng mở cốp điện Không
Mở cốp rảnh tay Không
Cửa hít Không
Ăng ten Thường
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe
Ống xả Đơn

Ngoại hình của Nissan Terra khá bề thế và đồ sộ. Lưới tản nhiệt được bao quanh bởi viền mạ crom sáng bóng, cụm đèn pha LED được tạo hình tương đối lớn giúp tổng thể mặt ca lăng trông cân đối hơn.

Thiết kế đầu xe Nissan Terra

Thiết kế đầu xe Nissan Terra

Trên thân xe Nissan Terra 2024 xuất hiện nhiều đường gân, trải dài từ nắp ca-pô đến đuôi sau, tăng thêm vẻ cơ bắp, lực lưỡng cho một chiếc SUV 7 chỗ, tuy nhiên chi tiết này bị đánh giá là khá thô, hơi cục.

Cập nhật giá xe Nissan Terra 2019 mới nhất hôm nay

Thân xe khỏe khoắn nhưng có thiết kế hơi thô

Đuôi xe của Terra có thiết kế khá đơn giản với thanh crôm cỡ lớn trên cửa cốp, cụm đèn chiếu hậu sử dụng bóng LED ôm trọn 2 góc, cốp sau chỉnh điện tối ưu độ thực dụng cho người dùng.

Đuôi xe Nissan Terra

Đuôi xe Nissan Terra

Màu sắc của Nissan Terra 2024

Nissan Terra 2024 được phân phối ra thị trường với 8 tùy chọn màu sắc ngoại thất gồm: Nâu/ Trắng/ Bạch kim/ Titan/ Vàng/ Đỏ/ Đen/ Xanh.

Màu sắc ngoại thất của Nissan Terra

Màu sắc ngoại thất của Nissan Terra

Nội thất Nissan Terra 2024

Hạng mục Nissan Terra 2.5L E 4WD 7AT (Máy xăng) Nissan Terra 2.5L E 2WD 7AT (Máy xăng) Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT (Máy dầu)
Vô lăng bọc da
Kiểu dáng vô lăng Ba  chấu cơ bản
Tích hợp nút bấm trên vô lăng Không
Chế độ điều chỉnh vô lăng Chỉ chỉnh được góc nghiêng, không chỉnh được cao thấp
Bảng đồng hồ Đo tốc độ, công-tơ-mét với màn hình hỗ trợ lái tiên tiến Đo tốc độ, số công-tơ-mét
Lẫy chuyển số Không
Màn hình hiển thị đa thông tin 9 inch Không
Chất liệu ghế Da
Số chỗ ngồi 7
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 8 hướng với chức năng hỗ trợ xương sống 6 hướng chỉnh tay
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước 4 hướng chỉnh tay
Hàng ghế sau Gập 6:4, trượt và ngả ghế bằng tay, điều chỉnh ngả ghế bằng một chạm từ ghế lái
Hàng ghế thứ 3 Gập 5:5 với chức năng gập bằng tay dễ dàng thao tác

Nội thất bên trong Terra sở hữu những chi tiết quen thuộc của thương hiệu Nissan, vô lăng 3 chấu, cửa gió điều hòa hay mặt táp-lô có thiết kế công thái học và cụm điều khiển trung tâm. 

Nội thất của Nissan Terra có nhiều nét tương đồng với bán tải Nissan Navara

Nội thất của Nissan Terra có nhiều nét tương đồng với bán tải Nissan Navara

Bố cục chỗ ngồi bên trong xe Nissan Terra

Bố cục chỗ ngồi bên trong xe Nissan Terra

Trang bị tiện nghi của Nissan Terra

Hạng mục Nissan Terra 2.5L E 4WD 7AT (Máy xăng) Nissan Terra 2.5L E 2WD 7AT (Máy xăng) Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT (Máy dầu)
Chìa khóa thông minh Không
Khởi động nút bấm Không
Khởi động từ xa Không
Hệ thống điều hòa Tự động 2 vùng độc lập Chỉnh tay
Hệ thống lọc khí
Cửa sổ trời Không
Cửa gió hàng ghế sau
Sấy hàng ghế trước Không
Sấy hàng ghế sau Không
Làm mát hàng ghế trước Không
Làm mát hàng ghế sau Không
Nhớ vị trí ghế lái Không
Chức năng mát-xa Không
Màn hình giải trí 9 inch Không
Hệ thống âm thanh 6 loa
Cổng kết nối AUX
Cổng kết nối Bluetooth
Cổng kết nối USB
Đàm thoại rảnh tay Không
Màn hình hiển thị kính lái HUD Không
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay Không
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam Không
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt Ghế lái
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí Không
Rèm che nắng cửa sau Không
Rèm che nắng kính sau Không
Cổng sạc Không
Sạc không dây Không
Phanh tay tự động Không
Kính cách âm 2 lớp Không
Tựa tay hàng ghế sau Không

Nissan Terra 2022 ở phiên bản cao cấp sẽ có khởi động nút bấm thông minh cùng hệ thống thông tin giải trí với màn hình kích thước 10 inch tích hợp hệ điều hành Android, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa gió điều hòa cho từng vị trí ghế, ghế không trọng lực, ghế sau gập tự động 1 chạm và 14 hộc để cốc/ điện thoại. 

Nhìn chung, tiện nghi của Nissan Terra ở mức đủ dùng, không thiếu thốn nhưng cũng không được đánh giá cao.

Màn hình thông tin giải trí khá lớn có kích thước 10 inch

Màn hình thông tin giải trí khá lớn có kích thước 10 inch

Động cơ xe Nissan Terra

Hạng mục Nissan Terra 2.5L E 4WD 7AT (Máy xăng) Nissan Terra 2.5L E 2WD 7AT (Máy xăng) Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT (Máy dầu)
Kiểu dáng động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng
Số xi lanh 4
Dung tích xi lanh (cc) 2,488
Công nghệ động cơ Hệ thống phun nhiên liệu đa điểm Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp
Loại nhiên liệu Xăng Dầu
Công suất cực đại (Hp/rpm) 169/6.000 188/6.000
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) 241/4.000 450/2.000
Tổng công suất 169 188
Hộp số Tự động 7 cấp với chế độ chỉnh tay Số sàn 6 cấp
Hệ truyền động 2 cầu bán thời gian công tắc chuyển chế độ 1 cầu / 2WD
Đa chế độ lái Không
Chế độ chạy địa hình Không
Tiêu chuẩn khí thải EURO 4
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 11,96 12,08 8,95
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 7,88 7,61 6,10
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) 9,42 9,28 7,15

Nissan Terra được phân phối ra thị trường Việt với 2 tùy chọn động cơ khác nhau. Đầu tiên là máy dầu 4 xi-lanh, tăng áp, dung tích 2,5 lít dẫn động 1 cầu, kết hợp với hộp số sàn 6 cấp cho công suất tối đa 188 mã lực và mô-men xoắn cực đại 450 Nm giống như phiên bản lưu hành ở thị trường Indonesia.

Tùy chọn thứ 2 là động cơ xăng 4 xi-lanh, dung tích 2,5 lít kết hợp với hộp số sàn 6 cấp hoặc tự động 7 cấp sản sinh công suất tối đa 169 mã lực và mô-men xoắn cực đại 241 Nm. Phiên bản máy xăng sẽ được trang bị hệ dẫn động 1 cầu hoặc 2 cầu.

Xe có 2 tùy chọn về động cơ máy dầu hoặc máy xăng.

Xe có 2 tùy chọn về động cơ máy dầu hoặc máy xăng.

Tính năng an toàn trên Nissan Terra

Hạng mục Nissan Terra 2.5L E 4WD 7AT (Máy xăng) Nissan Terra 2.5L E 2WD 7AT (Máy xăng) Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT (Máy dầu)
Chống bó cứng phanh
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp Không
Phân phối lực phanh điện tử Không
Khởi hành ngang dốc Không
Cân bằng điện tử Không
Hỗ trợ đổ đèo Không
Cảnh báo lệch làn đường Không
Hệ thống điều khiển hành trình Không
Cảnh báo điểm mù Không
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp Không
Hệ thống an toàn tiền va chạm Không
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Không
Cảm biến trước
Cảm biến sau
Camera 360 độ Không
Camera lùi Không
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn
Túi khí 6 2

Điểm thu hút nhất trên chiếc SUV 7 chỗ Nissan Terra nằm ở những trang bị an toàn hiện đại, có thể kể đến như 7 túi khí, trợ lực lái điện, hệ thống cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cân bằng điện tử, hệ thống phân bổ lực phanh điện tử, hỗ trợ đổ đèo, hệ thống phanh chủ động hạn chế trượt bánh, cảnh báo điểm mù, camera 360 độ có cảnh báo vật cản, cảnh báo lệch làn đường và cảm biến áp suất lốp.

Đánh giá chung về Nissan Terra 2024

Ưu điểm

  • Động cơ và hộp số hoạt động hiệu quả.
  • Khả năng off-road tốt và khỏe.
  • Chinh phục được nhiều dạng đường khó.
  • Giá có mềm hơn một vài đối thủ.

Nhược điểm

  • Hàng ghế thứ ba hơi chật đối với người lớn.
  • Hơi to quá khổ để lái khi tắc đường.
  • Trải nghiệm ngồi lái không thật êm ái.
  • Chất liệu nội thất chưa đẹp.

Một số câu hỏi về Nissan Terra 2024:

Xe Nissan Terra có mấy phiên bản?
Xe có 3 phiên bản: 2.5L S 2WD 6MT, 2.5L E 2WD 7AT và 2.5L V 4WD 7AT

Giá niêm yết của xe Nissan Terra là bao nhiêu?
Giá xe Nissan Terra dao động từ 848 - 998 triệu đồng.

Nissan Terra có mấy màu?
Xe có 8 tùy chọn màu sắc ngoại thất gồm: Nâu/ Trắng/ Bạch kim/ Titan/ Vàng/ Đỏ/ Đen/ Xanh.

Thông tin về kích thước của Nissan Terra?
Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4,895 x 1,865 x 1,835mm

Kết luận

Nhìn chung, Nissan Terra 2024 là một mẫu SUV 7 chỗ mang tính thực dụng cao, có chỗ khác biệt và hấp dẫn riêng cho dù vẫn tồn tại một số khuyết điểm. Giá xe Nissan Terra cũng khá hợp lý, nằm trong tầm với của những gia đình đông người đang có kinh tế khá giả.

Lưu ý: Nissan Terra 2024 được hiểu là xe Nissan Terra sản xuất năm 2024, không thể hiện model year của sản phẩm.

Lâm-chan
Đánh giá:

Giá xe bạn quan tâm